ModunComputer THI CÔNG LẮP ĐẶT CAMERA GIÁM SÁT TẠI PHÒNG TẬP GYM QUẬN 10, TP.HCM với Dịch vụ lắp đặt camera giám sát chất lượng
Thẻ nhựa là gì? Tại sao phải in thẻ nhựa?
- Thẻ nhựa là loại thẻ được làm từ nhựa PVC, một chất liệu có độ bền cao, sử dụng lâu dài, giá thành rẻ nên hiện rất được ưa chuộng và hấp dẫn.
- Thẻ VIP card, thẻ nhựa giá rẻ thường được chọn là bằng nhựa do độ bền và đẹp của thẻ khi in thẻ nhựa. Thể hiện sự sang trọng và chuyên nghiệp. Thẻ thành viên, thẻ VIP, thẻ CHIP, thẻ chấm công, thẻ giảm giá, thẻ nhân viên, thẻ học sinh, thẻ xe buýt, thẻ cầu đường, thẻ thanh toán tiền … đều được làm từ chất liệu PVC, với công nghệ in ofset màu sắc bền đẹp, lớp phủ không bị bong tróc.
- Các loại thẻ nhựa : Là các loại thẻ như thẻ hội viên, thẻ khách hàng thân thiết, thẻ giảm giá,…
- Thẻ nhựa còn được sử dụng để làm thẻ mã vạch hoặc làm thẻ từ RFID: ứng dụng làm thẻ hội viên Phòng tập Gym, thẻ thành viên mua hàng tại bách hóa, siêu thị, thẻ vé giữ xe.
Công nghệ in thẻ nhựa (PVC)
- Công nghệ in thẻ từ: là một thẻ nhựa có gắn bởi một dải từ tính ở mặt sau, lưu trữ thông tin của người mang thẻ và của cơ quan cấp thẻ; đặc biệt được ứng dụng trong thẻ ngân hàng, thẻ nhân viên và một số loại thẻ đặc thù khác.
- Công nghệ in thẻ chip: một con chip sẽ được gắn phía trong thẻ, đây được coi là một trong những công nghệ thẻ hiện đại nhất hiện nay, mọi thông tin của chủ nhân thẻ được lưu trữ trong con chip nhỏ gọn đó, cho phép sử dụng thẻ một cách tiện lợi và nhanh chóng nhất thông qua một máy quét thẻ tự động.
In Việt Nam sản xuất các loại thẻ nhựa sau:
- Thẻ Vip
- Thẻ hội viên, thẻ thành viên
- Thẻ quà tặng, Thẻ giảm giá
- Thẻ bảo hành
- Thẻ nhân viên (ID)
- Thẻ kiểm soát vào ra
- Thẻ trong suốt, Namecard trong suốt.
- Thẻ chìa khóa, thẻ nhựa ra vào thang máy
- Thẻ thông minh
– Thẻ nhựa PVC 3 lớp:
Bao gồm 3 lớp nhựa ép vào nhau bằng máy ép nhiệt, được in bằng máy in phun kỹ thuật số, trong điều kiện tiêu chuẩn sẽ giữ được màu đến hơn 3 năm.
Nhược điểm: bị nhòe nếu tiếp xúc nhiều với nước, không có phôi nhũ.
– Thẻ nhựa PVC 4 lớp:
Bao gồm 4 lớp nhựa ép vào nhau bằng máy ép cao tần.
Là loại thẻ có công nghệ in tiên tiến khắc phục được những nhược điểm của thẻ nhựa PVC 3 lớp thông thường như: chịu nước tốt, có PHÔI NHŨ mỹ thuật.
Thẻ nhựa PVC 4 lớp được in với công nghệ tiên tiến hơn đó là in offset có độ bền màu vô hạn, màu không bị nhòe. Do vậy, chi phí in thẻ nhựa 4 lớp sẽ cao hơn thẻ nhựa 3 lớp thông thường.
– In Thẻ Cảm Ứng
Được in với công nghệ in ofset 4 màu 2 mặt, thẻ sẽ được in chất liệu PVC 4 lớp độ bền sẽ được tăng lên, và điều đặc biệt loại thẻ này được sử dụng chip cảm ứng Proximity hoặc Mifare. Ứng dụng: Làm thẻ chấm công, thẻ ra vào cửa, thẻ giữ xe – vé xe…
Hãy đến với ModunComputer để đặt in thẻ nhựa, in thẻ vip, in thẻ nhân viên
- Giá cả hợp lý, do in trực tiếp tại xưởng không qua trung gian
- Thiết kế và sản xuất chuyên nghiệp, đội ngũ trẻ năng động.
- Sử dụng nguyên liệu giấy chất lượng, mực in thẻ nhựa giá rẻ đúng tiêu chuẩn
- Có thể in liên tục 24/24 (Nếu khách hàng cần gấp và nhiều)
Tham khảo bảng giá in thẻ nhựa – In thẻ vip – in thẻ nhân viên
In Kỹ thuật số, 4 màu, 2 mặt
– Kích thước: 86 × 54 x 0.76 mm
– Chất liệu PVC 3 lớp
– Bo góc theo khuôn.
Thẻ từ RFID là gì?
Thẻ từ RFID (hay còn gọi là thẻ chip) là 1 trong những loại thẻ nhựa thông minh, sử dụng công nghệ tiên tiến, và có độ bảo mật cao trong ngành công nghiệp sản xuất thẻ nhựa trong và ngoài nước.
Thẻ sử dụng công nghệ RFID(Radio Frequency Identification) là công nghệ nhận dạng đối tượng bằng sóng vô tuyến. Một hệ thống RFID được cấu tạo bởi hai thành phần chính là thiết bị đọc (Reader) và thiết bị phát mã RFID có gắn chip (Hay còn gọi là tag).
Thiết bị đọc được gắn antenna để thu - phát sóng điện từ, thiết bị phát mã RFID tag được gắn với vật cần nhận dạng, mỗi thiết bị RFID tag chứa một mã số nhất định và không trùng lặp nhau. Hai thiết bị này hoạt động thu phát sóng điện từ cùng tần số với nhau để thực hiện hoạt động kiểm soát và nhận dạng thông tin.
Tùy vào ứng dụng mà công nghệ rfid có những băng tần hoạt động khác nhau. Phổ biến nhất vẫn là tần số 125khz ( thẻ Proxy) và 13,56Mhz (thẻ Mifare). Ứng dụng trong các hệ thống rfid tầm ngắn, không tiếp xúc.
Các bạn có thể tham khảo chi tiết bài viết công nghệ rfid để hiểu sâu hơn nhé!
Thẻ từ rfid có cấu tạo 2 thành phần: Vỏ thẻ được làm từ nhựa PVC và Chip rfid.( Có nhiều dạng thù hình cho công nghệ thẻ rfid)
Trong chip rfid lại có 2 thành phần chính là Antena và vi mạch rfid.
Thẻ từ cảm ứng Proximity có dữ liệu lưu trữ trên thẻ thông thường giới hạn trong khoảng từ 4 tới 14 số. Tuy nhiên, thẻ từ cảm ứng proximity không có khả năng ghi lại hoặc xóa thông tin trên thẻ.
Con chip của thẻ đươc nạp 1 số ID duy nhất và không thể thay đổi trong suốt quá trình sử dụng. Ứng dụng của thẻ Proximity được sử dụng làm thẻ chấm công, thẻ thang máy, thẻ bãi xe, thẻ quản lý hội viên, thẻ ID, thẻ nhân viên, thẻ chìa khóa,... rất tiện lợi cho việc ra vào, tương thích với các loại đầu đọc chấm công, kiểm soát cửa ra vào như: RonaldJack, Suprema, Hundure, Promag, Soyal, IDteck, ZKSoftware,...
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Chất liệu: Nhựa PVC
- Sử dụng tần số: 125KHz
- Khoảng cách thẻ với đầu đọc: 5-15cm
- Thời gian đọc từ: 1-2ms
- Môi trường nhiệt độ: 20-85 độ C
Thẻ từ cảm ứng Mifare có khả năng ghi lại hoặc xóa thông tin trên thẻ và lưu trữ dữ liệu thông tin 10 năm.
Con chip gắn trên thẻ, ngoài việc được nạp 1 số ID duy nhất giống như thẻ Proximity, ngoài ra nó còn được tích hợp thêm 1 bộ nhớ đi kèm (dung lượng có thể là 1K, 2K, 4K, 8K) để tiện cho việc ghi – xóa dữ liệu, phục vụ cho các ứng dụng thông tin bảo mật hoặc thanh toán điện tử.
Ứng dụng của thẻ Mifare được sử dụng làm thẻ chấm công, kiểm soát ra vào trong bãi giữ xe, thanh toán điện tử như: Ví điện tử(Micro Payment), Vé điện tử(thu phí đường bộ), Thẻ Game, Thẻ nhận dạng (ID), Kiểm soát Vào/Ra, Vé gửi xe – Bãi xe thông minh…
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
– Tần số: 13.56 MHz (theo chuẩn ISO/IEC 14443A)
– Dung lượng nhớ: 512 byte (Mifare Ultraligh), 1K (Mifare S50), 4 K (Mifare S70)…
– Khoảng cách thẻ với đầu đọc thẻ: 2.5 – 10 cm
– Thời gian đọc/ghi: 1-2 ms
– Số lần ghi xóa: > 100,000 lần
– Thời gian lưu dữ liệu trên thẻ: 10 năm
– Kích thước: 8.6 x 54 x 0.81 mm
Trong đó, thẻ từ cảm ứng Proximity được sử dụng phổ biến hơn bởi mức độ sử dụng, và giá thành đầu đọc thẻ rẻ hơn thẻ từ cảm ứng Mifare
Thẻ Nhựa – Thẻ VIP - Thẻ Mã vạch – Thẻ Bảo Hành – Thẻ Khuyến Mại – Thẻ Giữ Xe – Thẻ Hội Viên – Thẻ Thành Viên… |
|||||||||||||||||||||
Số lượng |
10<50 |
50<100 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
10.000
|
||||||||||
Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Giá Khuyến Mãi |
- Quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có báo giá Khuyến Mãi Tốt Nhất ở thời điểm mua hàng. - Quý khách hãy gửi lại bảng giá xác nhận đã mua hàng ở đơn vị khác - ModunSoft sẵn sàng bán cạnh tranh để được phục vụ. Mobile: 090 868 73 70 |
||||||||||||||||||||
Tùy chọn cộng thêm vào giá sản phẩm thẻ nhựa không cố định tùy theo số lượng và mẫu đặt hàng.
|
|||||||||||||||||||||
Dập nổi |
3.000 |
2.500 |
2.000
|
1.000
|
500
|
350 |
|||||||||||||||
Ép Kim |
|||||||||||||||||||||
Ép nhũ |
|||||||||||||||||||||
Chữ ký |
|||||||||||||||||||||
Dãy từ |
|||||||||||||||||||||
Mã vạch |
|||||||||||||||||||||
Thẻ Nhân Viên
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng |
10<49 |
50<100 |
100<199 |
200<499 |
500<999 |
1.000<1.999 |
2.000<2.999 |
||||||||||||||
In 1 mặt |
22.000 |
21.000 |
16.000 |
13.000 |
10.000 |
9.000 |
8.000
|
||||||||||||||
In 2 mặt |
27.000 |
24.000 |
20.000 |
16.000 |
13.000 |
11.000 |
10.000
|
||||||||||||||
Thẻ Trắng
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng |
50 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
< 10.000
|
||||||||||||||
Không in |
3.000 |
2.900 |
2.800 |
2.700 |
2.500 |
2.400 |
2.300 |
||||||||||||||
In nhiệt đen - in 1 mặt |
9.000 |
8.500 |
6.500 |
5.500 |
|||||||||||||||||
In nhiệt màu - in 1 mặt |
11.000 |
10.500 |
9.000 |
8.500 |
7.000 |
||||||||||||||||
Thẻ Chip –Thẻ Cảm Ứng – Thẻ Mifare 13.8Hz– Thẻ Proximity 12.5Hz
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng
|
10<50 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
3.000 |
<10.000 |
|||||||||||||
Thẻ Proximity |
22.000 |
17.000 |
14.000 |
12.000 |
10.000 |
9.500 |
8.500 |
7.500 |
|||||||||||||
Thẻ Mifare ( mỏng ) |
24.000 |
19.000 |
16.000 |
14.000 |
12.000 |
11.500 |
10.500 |
9.500 |
|||||||||||||
In nhiệt đen - in 1 mặt |
10.000 |
9.500 |
7.500 |
6.500 |
|||||||||||||||||
In nhiệt màu - in 1 mặt |
12.000 |
11.500 |
10.000 |
9.000 |
7.500 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT
- Bảng giá trên đã bao gồm phí thiết kế.
Hình ảnh tiêu biểu của các mẫu thẻ đã làm cho khách hàng:
Bình luận